🔍
Search:
SINH ĐẺ
🌟
SINH ĐẺ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
아이를 낳다.
1
SINH ĐẺ:
Đẻ ra em bé.
-
Danh từ
-
1
아이를 낳음.
1
SỰ SINH NỞ, SỰ SINH ĐẺ:
Sự sinh con.
-
-
1
기르고 양육해 준 사랑이, 낳아 준 사랑보다 크고 소중하다.
1
(TÌNH NUÔI NẤNG LỚN HƠN TÌNH SINH ĐẺ), CÔNG DƯỠNG DỤC LỚN HƠN CÔNG SINH THÀNH:
Tình yêu nuôi nấng dưỡng dục thì lớn và đáng quý hơn cả tình yêu sinh đẻ ra.
🌟
SINH ĐẺ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
기르고 양육해 준 사랑이, 낳아 준 사랑보다 크고 소중하다.
1.
(TÌNH NUÔI NẤNG LỚN HƠN TÌNH SINH ĐẺ), CÔNG DƯỠNG DỤC LỚN HƠN CÔNG SINH THÀNH:
Tình yêu nuôi nấng dưỡng dục thì lớn và đáng quý hơn cả tình yêu sinh đẻ ra.
-
Danh từ
-
1.
아이 낳는 것을 그만둠. 또는 아이를 낳지 못하게 됨.
1.
SỰ TRIỆT SẢN:
Việc làm ngừng chức năng sinh đẻ. Hoặc việc làm cho không thể sinh đẻ.
-
None
-
1.
아이를 낳을 때 자연적으로 낳는 것이 어려워 수술을 하거나 보조 기구를 사용하여 출산하는 일.
1.
(SỰ) SINH MỔ:
Việc mổ hoặc dùng công cụ hỗ trợ để sinh đẻ do khó sinh em bé một cách tự nhiên.
-
☆
Danh từ
-
1.
결혼이나 출생 등의 기쁜 일을 널리 알리기 위해 베푸는 잔치.
1.
TIỆC TÙNG, TIỆC MỪNG:
Tiệc thết đãi để cho biết rộng rãi việc vui như kết hôn hay việc sinh đẻ.